Là dòng điều hòa mới công nghệ Thái Lan được ra mắt đầu năm 2016 với 3 kiểu chính là treo tường,tủ đứng và âm trần. Điều hòa nhiệt độ Casper được nhiều chuyên gia và nhà phân tích đánh giá có chất lượng ,độ bền cũng như giá thành rất ổn xứng đáng để đưa vào danh sách những chiếc điều hòa giá rẻ mà tốt. Đặc biệt là các sản phẩn điều hòa treo tường có kiểu dáng hiện đại,đa tính năng- tiện ích khả năng làm mát nhanh và rộng là hết sức tuyệt vời. Casper có 2 kiểu dòng treo tường chính Casper-I (Inverter) và Casper-E(Non-Inverter) chúng ra hãy cùng nhau tìm hiểu rõ hơn loại điều hòa mới này.
Có dàn lạnh được thiết kế nguyên khối giúp giảm thiểu tiếng ồn gây ra trong quá trình vận hành và tăng lưu lượng gió tối đa tức tăng khả năng làm mạnh khiến bạn nhanh chóng được tận hưởng không gian mát lạnh ngay trong ngày hè oi bức
Điều hòa Casper 900btu 1 AE-09CF1 và các sản phẩm khác thuộc dòng này như AE-12CF1 12000btu 1 chiều, AE-18HF1 18000btu 2 chiều ...đều có thiết kế vững chãi,kiểu dáng thì hiện đại thích hợp với nhiều điều kiện không gian khác nhau giúp tăng cường đáng kể khả năng làm mát và tiết kiệm điện.
Một tính năng cải tiến khiến Casper-E được đánh giá rất cao chính là tính năng hoạt động chế độ ngủ cải tiến áp dụng cho nhiều đối tượng khác nhau bao gồm : Auto - tự động, ADults-người lớn,Elders-người già,Children-trẻ em. Điều này thực sự có ý nghĩa,nó cho phép chúng ta chủ động hơn trong việc lựa chọn chế độ làm lạnh phù hợp nhất nhằm đảm bảo sức khỏe.
Casper E có thể hoạt động ở công suất cực đại mà không hề phát ra bất kỳ 1 âm thanh nào từ đó tạo ra thế hệ máy thân thiện với môi trường,phù hợp với những gia đình có người nhạy cảm với tiếng ồn. Dòng Casper - E Series có độ bền rất cao không chỉ do nguồn gốc từ Thái Lan mà từ chính những công nghệ hiện đại cùng cấu tạo hiện đại thân thiện của nó.
Đây cũng là lý do mà Casper sẵn sàng đổi trả sản phẩm trong 1 năm đầu nếu xảy ra vấn đề do nhà sản xuất, bảo hành 3 năm cho toàn bộ máy và 5 năm cho máy nén.
Giá bán điều hòa Casper 9000btu 1 chiều AE-09CF1 : 5.500.000 đồng
Giá bán điều hòa Casper 9000btu 2 chiều AE-09HF1: 6.100.000 đồng
Bảng thông số điều hòa Casper-E
Tiết kiệm hơn với chương trình chờ 0.5 W: đây là một tính năng mới tác dụng chính là tiết kiệm điện bằng cách chuyển máy từ chế độ hoạt động bình thường về dạng chờ giúp giảm điện năng tiêu thụ xuống 0.5 W.(Từ 5W còn 4.5 W).
Công nghệ Inverter DC , Sóng hình sin 180 độ giúp Casper I đạt hiệu quả điều tiết nhiệt tốt hơn,tạo cảm giác thoải mái không gây khó chịu bực bội cũng như cải thiện khả năng tiết kiệm điện tới mức tối đa. Công nghệ nén khí hết sức hoàn hảo không gây hiện tượng tụt áp gây mất an toàn cho các thiết bị điện đang cùng hoạt động.
Riêng các sản phẩm Casper Inverter như : AI-12HL1 12000btu chiều, AI-09HL1 9000btu 2 chiều có cơ chế điều chỉnh hướng gió khá linh hoạt với góc của gió được mở rộng tới mức tối đa. Ví dụ : trong trường hợp mùa hè cần làm lạnh nhanh điều hòa sẽ hướng gió lên trên,còn mùa đông sẽ hướng xuống dưới giúp không khí phòng luôn ở trạng thái thoải mái nhất.
Giá bán điều hòa Casper 9000btu 1 chiều AI-09CL1 : 8.850.000 đồng
Giá bán điều hòa Casper 9000btu 2 chiều AI-09HL1: 10.150.000 đồng
Bảng thông số Casper-I
1. Casper dòng tiêu chuẩn (Casper-E)
Có dàn lạnh được thiết kế nguyên khối giúp giảm thiểu tiếng ồn gây ra trong quá trình vận hành và tăng lưu lượng gió tối đa tức tăng khả năng làm mạnh khiến bạn nhanh chóng được tận hưởng không gian mát lạnh ngay trong ngày hè oi bức
Điều hòa Casper 900btu 1 AE-09CF1 và các sản phẩm khác thuộc dòng này như AE-12CF1 12000btu 1 chiều, AE-18HF1 18000btu 2 chiều ...đều có thiết kế vững chãi,kiểu dáng thì hiện đại thích hợp với nhiều điều kiện không gian khác nhau giúp tăng cường đáng kể khả năng làm mát và tiết kiệm điện.
Màng lọc khí Anti-formaldehyde |
Casper E có thể hoạt động ở công suất cực đại mà không hề phát ra bất kỳ 1 âm thanh nào từ đó tạo ra thế hệ máy thân thiện với môi trường,phù hợp với những gia đình có người nhạy cảm với tiếng ồn. Dòng Casper - E Series có độ bền rất cao không chỉ do nguồn gốc từ Thái Lan mà từ chính những công nghệ hiện đại cùng cấu tạo hiện đại thân thiện của nó.
Đây cũng là lý do mà Casper sẵn sàng đổi trả sản phẩm trong 1 năm đầu nếu xảy ra vấn đề do nhà sản xuất, bảo hành 3 năm cho toàn bộ máy và 5 năm cho máy nén.
Giá bán điều hòa Casper 9000btu 1 chiều AE-09CF1 : 5.500.000 đồng
Giá bán điều hòa Casper 9000btu 2 chiều AE-09HF1: 6.100.000 đồng
Bảng thông số điều hòa Casper-E
Bảng danh sách thông số điều hòa Casper Non- Inverter
|
|||||
Model sản phẩm
|
Đơn vị
|
AE-09CF1
AE-09HF1
|
AE-12CF1
AE-12HF1
|
AE-18CF1
AE-18HF1
|
AE-24CF1
AE-24CH1
|
Công suất cực đại
|
btu/h
|
9000btu
|
12000btu
|
18000btu
|
24000btu
|
Công suất định mức
|
BTU/h
|
8800
|
11600
|
17700
|
23000
|
Công suất tiêu thụ
định mức
|
W
|
950
|
1120
|
1900
|
2450
|
Dòng điện định mức
|
A
|
4.4
|
5.3
|
6.3
|
11.5
|
Nguồn điện
|
V/Ph/Hz
|
220-240/1/50
|
220-240/1/50
|
220-240/1/50
|
220-240/1/50
|
Gas
|
R22
|
R22
|
R22
|
R22
|
|
Lưu lượng gió ( H/ M /
L )
|
M3/h
|
580
|
550
|
880
|
1150
|
Độ ồn
|
dB(A)
|
-
|
40/52
|
46/52
|
48/61
|
Tốc độ quạt
|
Rpm
|
1330/1230/930
|
1330/1180/1100/900
|
1280/1130/1015/900
|
1230
|
Kích thước dàn lạnh
|
Mm
|
750*285*200
|
750*285*200
|
900*225*310
|
837*290*205
|
Kích thước bao bì dàn lạnh
|
Mm
|
800*343*264
|
740*343*265
|
940*365*264
|
890*360*270
|
Khối lượng tịnh
|
Kg
|
8.5
|
8.5
|
12
|
14
|
Máy nén
|
HSM165V3UCZA
|
HSM205V6UDZ
|
PH340G2C-4ET
|
SHV33ZC1-U
|
|
Lưu lượng gió
|
M3/h
|
1350
|
1650
|
2200
|
2742
|
Kích thước dàn nóng
|
Mm
|
720*540*259
|
720*540*260
|
795*525*290
|
802*535*298
|
Kích thước bao bì dàn nóng
|
Mm
|
806*316*525
|
835*350*600
|
907*382*600
|
920*400*620
|
Khối lượng tịnh
|
Kg
|
25
|
28
|
39
|
48
|
Ống lỏng
|
Mm
|
6.35
|
6.35
|
6.35
|
6.35
|
Ống gas
|
Mm
|
9.52
|
12.7
|
12.7
|
15.88
|
Độ dài ống tối đa
|
M
|
10
|
10
|
10
|
15
|
Cao độ tối đa
|
M
|
5
|
5
|
5
|
8
|
Diện tích sử dụng đề
xuất
|
M2
|
11-16
|
14-21
|
20-32
|
21-41
|
2. Casper Inverter(Casper-I)
Sở hữu động cơ PG motor tiên tiến giúp bạn chủ động hơn trong việc điều chỉnh nền nhiệt cho căn phòng theo ý muốn của mình. Bạn có thể lựa chọn chế độ làm lạnh nhanh để tận hưởng không gian mát lạnh chỉ trong tích tắc,hay giải pháp làm lạnh từ từ khi có trẻ em ...Là sản phẩm có thể phục vụ mọi đối tượng 1 cách chuyên nghiệp hiện đại nhất.Tiết kiệm hơn với chương trình chờ 0.5 W: đây là một tính năng mới tác dụng chính là tiết kiệm điện bằng cách chuyển máy từ chế độ hoạt động bình thường về dạng chờ giúp giảm điện năng tiêu thụ xuống 0.5 W.(Từ 5W còn 4.5 W).
Khả năng đẩy gió đi xa >15m của điều hòa Casper |
Riêng các sản phẩm Casper Inverter như : AI-12HL1 12000btu chiều, AI-09HL1 9000btu 2 chiều có cơ chế điều chỉnh hướng gió khá linh hoạt với góc của gió được mở rộng tới mức tối đa. Ví dụ : trong trường hợp mùa hè cần làm lạnh nhanh điều hòa sẽ hướng gió lên trên,còn mùa đông sẽ hướng xuống dưới giúp không khí phòng luôn ở trạng thái thoải mái nhất.
Giá bán điều hòa Casper 9000btu 1 chiều AI-09CL1 : 8.850.000 đồng
Giá bán điều hòa Casper 9000btu 2 chiều AI-09HL1: 10.150.000 đồng
Bảng thông số Casper-I
Bảng thông số các loại máy điều hòa Casper Inverter
|
|||||
Model(1 chiều/2 chiều)
|
Đơn vị
|
AI-09CL1
AI-09HL1
|
AI-12CL1
AI-12HL1
|
AI-18CL1
AI-18HL1
|
AI-24CL1
AI-24HL1
|
Công suất tối đa
|
9000btu
|
12000btu
|
18000btu
|
24000btu
|
|
Công suất định mức
|
BTU/h
|
8500
|
11900
|
18000
|
21500
|
Công suất tiêu thụ
định mức
|
W
|
750
|
1090
|
1648
|
1950
|
Dòng điện định mức
|
A
|
4.5
|
4.8
|
7.3
|
9.2
|
Nguồn điện
|
V/Ph/Hz
|
220-240/1/50
|
220-240/1/50
|
220-240/1/50
|
220-240/1/50
|
Gas
|
R410A
|
R410A
|
R410A
|
R410A
|
|
Lưu lượng gió
|
m3/h
|
550
|
550
|
950
|
1150
|
Độ ồn dàn lạnh
|
dB(A)
|
39
|
41
|
48
|
49
|
Độ ồn dàn nóng
|
dB(A)
|
50
|
52
|
58
|
59
|
Đường kính * chiều dài
quạt
|
mm
|
92*597
|
92*647
|
106*715
|
108*893
|
Tốc độ động cơ
|
rpm
|
1200/1050/950/850
|
1250+-20
|
1230+-20
|
1230+-20
|
Lưu lượng gió
|
m3/h
|
550/500/450/350
|
550
|
950
|
1150
|
Kích thước dàn lạnh
|
mm
|
800*300*198
|
850*300*198
|
970*315*235
|
1100*330*235
|
Kích thước bao bì dàn lạnh
|
mm
|
850*370*270
|
950*370*270
|
1025*385*305
|
1160*400*305
|
Khối lượng tịnh
|
Kg
|
8.5
|
11
|
16
|
16
|
Máy nén
|
ASD102RKQA6JT6
|
ASN108D32UFZ
|
ATD141RDPA8JTA
|
ATL232UDPC9AQ
|
|
Đường kính quạt
|
mm
|
390*140
|
415
|
421
|
440
|
Tốc độ động cơ
|
Rpm
|
820+- 30
|
700+- 30
|
800+- 30
|
830+- 30
|
Kích thước dàn nóng
|
mm
|
720*545*255
|
720*540*260
|
826*545*316
|
800*690*300
|
Kích thước bao bì dàn nóng
|
mm
|
835*600*350
|
835*600*350
|
920*620*400
|
940*750*420
|
Khối lượng tịnh
|
Kg
|
26
|
31
|
38
|
43
|
Chiều dài ống lỏng
|
mm
|
6.35
|
6.35
|
6.35
|
6.35
|
Chiều dài ống Gas
|
mm
|
9.52
|
12.7
|
12.7
|
15.88
|
Độ dài ống tối đa
|
m
|
10
|
10
|
10
|
15
|
Độ cao tối đa
|
m
|
5
|
5
|
5
|
8
|
Diện tích áp dụng
|
m2
|
12-16 m2
|
14-21 m2
|
15-30 m2
|
21-41 m2
|
Post a Comment